Unit 11: Fruit.
Mục đích yêu cầu: Giúp bé làm quen với 9 loại quả quen thuộc.
Từ vựng: quả lê, quả xoài, quả dưa hấu, quả mận, quả cam, quả táo, quả nho, quả dâu tây, quả chuối.
Cách chơi:
Phần 1: Giới thiệu từ mới
Phần 2: Chọn hoa quả!
Bé hãy chọn đúng loại quả máy yêu cầu vào đĩa.
Phần 3: Giúp mẹ!
Trên bàn có rất nhiều loại quả bạn nhỏ chưa biết tên. Bạn nhỏ hỏi mẹ tên loại quả. Nhiệm vụ của bé là gọi tên đúng loại quả đó.
Phần 4: Có bao nhiêu quả?
Trong căn bếp có rất nhiều loại quả ngổn ngang, ẩn nấp khắp nơi. Máy hỏi bé: “Có bao nhiêu quả mỗi loại?”. Bé hãy tìm xung quanh và nhặt cho đủ số quả vào đĩa.
Phần giới thiệu: Các giỏ hoa quả đung đua trên màn hình. Bé hãy nhấn chuột vào từng giỏ hoa quả để nghe từ vựng và cấu trúc mới.
Trò chơi 1: Fruit choosing
Trên màn hình xuất hiện cái kẹp nhấp nháy, bé hãy nhấn vào cái kẹp và nghe yêu cầu. Máy hỏi tên loại quả ứng với từng màu sắc. Bé hãy chọn một trong các loại quả đang nhấp nháy phía trên vào đĩa. Ví dụ: “What fruit is orange?” Bé chọn quả cam kéo vào đĩa.
Trò chơi 2: What fruit is it?
Trên bàn có nhiều loại quả khác nhau mà bạn gái không biết tên. Bé hãy nhấn chuột vào bạn nhỏ đang nhấp nháy và xem bạn nhỏ đang hỏi mẹ về loại quả nào. Sau đó bé kiểm tra lại kết quả bằng cách nhấn vào loại quả đang nhấp nháy trên tay bạn nhỏ. Nếu sai, máy báo” Try again” để bé chọn lại.
Trò chơi 3: How many fruits?
Trong căn phòng có nhiều loại hoa quả khác nhau. Bé hãy nhấn vào biểu tượng “?” nhấp nháy để nghe xem máy hỏi về số lượng loại quả nào. Sau đó bé tìm đủ số lượng loại quả đó cho vào đĩa.
Bài viết liên quan
Mục đích yêu cầu: Giúp bé làm quen với 6 loại rau củ quen thuộc.
Từ vựng: cà rốt, cải bắp, dưa chuột, cà chua, khoai tây, quả đậu.
Từ vựng: cà rốt, cải bắp, dưa chuột, cà chua, khoai tây, quả đậu.
Xem thêm
Danh mục: Nhóm 5-6 tuổi
Mục đích yêu cầu: Giúp bé làm quen với 6 loại hoa quen thuộc.
Từ vựng: hoa hồng, hoa ly, hoa hướng dương, hoa lan, hoa cúc, hoa tu líp.
Từ vựng: hoa hồng, hoa ly, hoa hướng dương, hoa lan, hoa cúc, hoa tu líp.
Xem thêm
Danh mục: Nhóm 5-6 tuổi
Mục đích yêu cầu: Bé nắm được các bộ phận của cây và quá trình phát triển của cây.
Từ vựng: hạt mầm, rễ cây, thân cây, lá cây, hoa, quả, cái cây.
Từ vựng: hạt mầm, rễ cây, thân cây, lá cây, hoa, quả, cái cây.
Xem thêm
Danh mục: Nhóm 5-6 tuổi
Mục đích yêu cầu: Giúp bé làm quen với các loại vật nuôi nông trại quen thuộc.
Từ vựng: con lợn, con vịt, con gà mái, con ngựa, con cừu, con bò.
Từ vựng: con lợn, con vịt, con gà mái, con ngựa, con cừu, con bò.
Xem thêm
Danh mục: Nhóm 5-6 tuổi
Mục đích yêu cầu: giúp bé làm quen với các loại thú rừng quen thuộc.
Từ vựng: con khỉ, con voi, con hươu cao cổ, con gấu, con thỏ, con hổ, con cá sấu.
Từ vựng: con khỉ, con voi, con hươu cao cổ, con gấu, con thỏ, con hổ, con cá sấu.
Xem thêm
Danh mục: Nhóm 5-6 tuổi