Unit 15: Farm animal.
Mục đích yêu cầu: Giúp bé làm quen với các loại vật nuôi nông trại quen thuộc.
Từ vựng: con lợn, con vịt, con gà mái, con ngựa, con cừu, con bò.
Cách chơi:
Phần 1: Giới thiệu
Phần 2: Đây là con vật gì?
Trên màn hình hiện ra các loại động vật và môi trường sống quen thuộc. Bé hãy trả lời đúng tên các con vật trong hình nhé.
Phần 3: Con vật nào đang tới?
Bé hãy đoán loại vật nuôi nào sắp xuất hiện dựa vào tiếng kêu của loại vật nuôi đó nhé!
Phần 4: Đếm!
Bé hãy chọn đúng loại vật nuôi và đếm số lượng tương ứng để trả lời cho câu hỏi “ Có bao nhiêu động vật?” nhé
Ví dụ: Có bao nhiêu con lợn ở đây?
Tương tự với các loại vật nuôi khác.
Phần giới thiệu: Từng con vật xuất hiện trên màn hình giới thiệu tên, tiếng kêu. Bé có thể nghe lại bằng cách nhấn vào biểu tượng nhắc lại.
Trò chơi 1: What animal is it?
Các con vật đang chuyển động trong chuồng. Bé hãy nhấn vào 1 chuồng bất kỳ. Nhấn lần 1, bé sẽ nghe câu hỏi: “What animals are they?/ What animal is it?”. Sau khi trả lời, bé nhấn lại lần 2 để nghe đáp án. Chú ý trả lời số ít và số nhiều.
Trò chơi 2: What animal is coming?
Bé hãy nhấn vào mũi tên nhấp nháy, tiếng kêu của con vật sắp xuất hiện sẽ vang lên. Bé hãy gọi tên đúng con vật đó. Sau đó, nhấn tiếp vào mũi tên để xem đáp án.
Trò chơi 3: Animal counting!
Bé hãy nhấn vào biểu tượng cái loa để nghe máy hỏi số lượng con vật nào. Sau đó, bé chọn từ chuồng bên trái con vật máy yêu cầu và kéo vào chuồng trống ở bên phải.
Bài viết liên quan
Mục đích yêu cầu: giúp bé làm quen với các loại thú rừng quen thuộc.
Từ vựng: con khỉ, con voi, con hươu cao cổ, con gấu, con thỏ, con hổ, con cá sấu.
Từ vựng: con khỉ, con voi, con hươu cao cổ, con gấu, con thỏ, con hổ, con cá sấu.
Xem thêm
Danh mục: Nhóm 5-6 tuổi
Mục đích yêu cầu: Giúp bé làm quen với các loại sinh vật biển quen thuộc.
Từ vựng: con cá heo, con bạch tuộc, con sao biển, con cua, con rùa, con sò, con tôm.
Từ vựng: con cá heo, con bạch tuộc, con sao biển, con cua, con rùa, con sò, con tôm.
Xem thêm
Danh mục: Nhóm 5-6 tuổi
Mục đích yêu cầu: Bé học về các loại kích cơ đơn giản.
Từ vựng: to, nhỏ, cao, thấp.
Từ vựng: to, nhỏ, cao, thấp.
Xem thêm
Danh mục: Nhóm 5-6 tuổi
Mục đích yêu cầu: Giúp bé làm quen với các loại côn trùng xung quanh.
Từ vựng: con muỗi, con ruồi, con gián, con ong, con bướm, con kiến, con nhện.
Từ vựng: con muỗi, con ruồi, con gián, con ong, con bướm, con kiến, con nhện.
Xem thêm
Danh mục: Nhóm 5-6 tuổi
Mục đích yêu cầu: Bé làm quen với các loại trang phục quen thuộc theo mùa.
Từ vựng: quần soóc, áo phông, san đan, quần dài, áo khoác, đôi bốt, khăn quàng.
Từ vựng: quần soóc, áo phông, san đan, quần dài, áo khoác, đôi bốt, khăn quàng.
Xem thêm
Danh mục: Nhóm 5-6 tuổi