Unit 4: My daily activites.
Mục đích yêu cầu: Bé học về các hoạt động hằng ngày.
Từ vựng: thức dậy, đánh răng, rửa mặt, chải đầu, đi học.
Cách chơi:
Phần 1: Giới thiệu
Phần 2: Chọn tranh đúng!
Trên màn hình hiện ra 5 bức tranh ứng với 5 hoạt động hằng ngày của bé. Bé hãy nghe và chọn đúng phương án máy yêu cầu nhé.
Phần 3: Bạn thường làm gì?
Từng bức tranh hiện ra ứng với mỗi hoạt động hằng ngày của bé. Khi máy hỏi: “Bạn thường làm gì?”, bé hãy trả lời hành động tương ứng với bức tranh đó nhé.
Phần 4: Nối!
Bạn gái sẽ diễn tả 1 hành động. Nhiệm vụ của bé là chọn đúng bối cảnh để bạn nhỏ thực hiện hành động đó.
Phần giới thiệu: Bé hãy xem từng tranh để học về các hoạt động hằng ngày của bạn nhỏ. Mũi tên sang trái, sang phải giúp bé quay lại hình cũ và chuyển hình tiếp theo.
Trò chơi 1: Corrected choosing!
Bé hãy nhấn vào icon bạn gái nhấp nháy trên màn hình và nghe xem bạn đang nói đến hoạt động hằng ngày nào của mình. Sau đó, bé chọn 1 trong 5 bức tranh để tìm phương án đúng.
Trò chơi 2: What do you do?
Từng bức tranh hiện lên trên màn hình. Bé nhấn vào nút “?” nhấp nháy để nghe câu hỏi: “What do you do?” Và trả lời xem bạn nhỏ đang làm hành động gì. Sau đó, bé kiểm tra lại đáp án bằng cách nhấn vào tranh.
Trò chơi 3: Match!
Bé hãy nhấn vào biểu tượng bé gái trên màn hình, từng bạn nhỏ đang diễn tả 1 hành động. Bé hãy kéo bạn nhỏ vào khung cảnh phù hợp để bạn nhỏ thực hiện hành động đó.
Bài viết liên quan
Mục đích yêu cầu: Bé học về sở thích của các thành viên trong gia đình.
Từ vựng: ông, bà, bố, mẹ, em bé, anh, chị, khâu vá, làm việc, đọc báo, nấu ăn, ngủ, chơi bóng đá, hát.
Từ vựng: ông, bà, bố, mẹ, em bé, anh, chị, khâu vá, làm việc, đọc báo, nấu ăn, ngủ, chơi bóng đá, hát.
Xem thêm
Danh mục: Nhóm 5-6 tuổi
Mục đích yêu cầu: Giúp bé nhận biết tên các đồ chơi yêu thích.
Từ vựng: gấu bông, búp bê, quả bóng, ô tô, rô bốt, xe ba bánh, khối hình, thẻ bài.
Từ vựng: gấu bông, búp bê, quả bóng, ô tô, rô bốt, xe ba bánh, khối hình, thẻ bài.
Xem thêm
Danh mục: Nhóm 5-6 tuổi
Mục đích yêu cầu: Bé nhận biết 8 màu sắc cơ bản.
Từ vựng: đỏ, vàng, xanh lá cây, xanh nước biển, hồng, tím, da cam, nâu.
Từ vựng: đỏ, vàng, xanh lá cây, xanh nước biển, hồng, tím, da cam, nâu.
Xem thêm
Danh mục: Nhóm 5-6 tuổi
Mục đích yêu cầu: Giúp bé làm quen 7 hình khối cơ bản.
Từ vựng: hình tam giác, hình trái tim, hình vuông, hình tròn, hình bầu dục, hình ngôi sao, hình chữ nhật.
Từ vựng: hình tam giác, hình trái tim, hình vuông, hình tròn, hình bầu dục, hình ngôi sao, hình chữ nhật.
Xem thêm
Danh mục: Nhóm 5-6 tuổi
Mục đích yêu cầu: Bé học về các bộ phận tạo thành ngôi nhà.
Từ vựng: mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ, vườn, bức tường.
Từ vựng: mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ, vườn, bức tường.
Xem thêm
Danh mục: Nhóm 5-6 tuổi