Unit 16: Insect.
Mục đích yêu cầu: Giúp bé làm quen với các loại côn trùng quen thuộc.
Từ vựng: con kiến, con nhện, con bướm, con ong.
Cách chơi:
Phần 1: Giới thiệu
Phần 2: Đây là loại côn trùng nào?
Từng loại côn trùng hiện ra, máy hỏi: “Đây là loại côn trùng nào?” Nhiệm vụ của bé là trả lời đúng tên loại côn trùng đó.
Phần 3: Tìm kiếm côn trùng
Trong bức tranh bé thấy ở phần 1 đang thiếu các loại côn trùng. Máy gọi tên loại côn trùng nào, bé hãy chọn đúng loại côn trùng đó để hoàn thiện bức tranh.
Phần 4: Bắt côn trùng
Máy sẽ gọi tên 2 loại côn trùng. Bé hãy dùng vợt để bắt chính xác hai loại côn trùng đó.
Phần giới thiệu: Bé hãy nhấn vào các con vật đang chuyển động để nghe chúng giới thiệu về bản thân.
Trò chơi 1: What insect?
Từng loại côn trùng xuất hiện, máy hỏi: “What insect is it?”. Bé hãy gọi tên loại côn trùng đó. Sau đó, nhấn lại lần 1 để nghe từ mới, nhấn lần 2 để nghe cấu trúc câu.
Trò chơi 2: Insect finding!
Bé hãy nghe máy đọc tên một loại côn trùng, sau đó kéo loại côn trùng đó vào vị trí “?” trên bức tranh.
Trò chơi 3: Insect catching!
Bé hãy nhấn vào biểu tượng cái vợt để nghe yêu cầu bắt hai loại côn trùng bất kỳ. Sau đó, bé nhấn vào 2 loại côn trùng đó.
Bài viết liên quan
Mục đích yêu cầu: Giúp bé làm quen với các loại quần áo quen thuộc.
Từ vựng: cái mũ, đôi giày, cái váy, cái áo phông, quần soóc.
Từ vựng: cái mũ, đôi giày, cái váy, cái áo phông, quần soóc.
Xem thêm
Danh mục: Nhóm 4-5 tuổi
Mục đích yêu cầu: giúp bé làm quen với 1 số vật dụng quen thuộc trong nhà bếp.
Từ vựng: cái thìa, cái bát, cái đĩa, cái cốc.
Từ vựng: cái thìa, cái bát, cái đĩa, cái cốc.
Xem thêm
Danh mục: Nhóm 4-5 tuổi
Mục đích yêu cầu: Giúp bé làm quen với các phương tiện giao thông quen thuộc.
Từ vựng: ô tô, xe tải, xe máy, xe đạp.
Từ vựng: ô tô, xe tải, xe máy, xe đạp.
Xem thêm
Danh mục: Nhóm 4-5 tuổi
Mục đích yêu cầu: giúp trẻ làm quen với số đếm từ 1 – 5.
Từ vựng: một, hai, ba, bốn, năm.
Từ vựng: một, hai, ba, bốn, năm.
Xem thêm
Danh mục: Nhóm 4-5 tuổi
Mục đích yêu cầu: Giúp bé làm quen với 1 số nghề nghiệp yêu thích trong tương lai.
Từ vựng: giáo viên, bác sĩ, cảnh sát, lính cứu hỏa.
Từ vựng: giáo viên, bác sĩ, cảnh sát, lính cứu hỏa.
Xem thêm
Danh mục: Nhóm 4-5 tuổi