Unit 22: Transport.
Mục đích yêu cầu: Giúp bé làm quen với các loại phương tiện giao thông trên đường thủy, đường bộ và đường không.
Từ vựng: ô tô, xe đạp, xe máy, đường phố, thuyền, tàu thủy, đại dương, tàu, đường ray, máy bay, máy bay trực thăng, bầu trời.
Cách chơi:
Phần 1: Giới thiệu
Phần 2: Đếm phương tiện!
Bé hãy đếm xem có mỗi loại phương tiện giao thông có bao nhiêu chiếc trong hình nhé!
Phần 3: Phương tiện nào đang bay trên bầu trời?
Trên màn hình hiện ra hai loại phương tiện giao thông. Bé hãy chọn đúng phương tiện ở trên trời, dưới biển, trên đường, trên đường ray để hoàn thành trò chơi nhé.
Phần 4: Máy bay đang ở đâu?
Bé hãy chọn đúng môi trường cho mỗi loại phương tiện di chuyển.
Ví dụ: Máy bay đang ở đâu? Máy bay đang ở trên bầu trời.
Phần giới thiệu: Bé hãy nhấn vào các loại phương tiện để nghe tên và môi trường hoạt động của các phương tiện đó (trên đường, đường ray, đường thủy, đường không).
Trò chơi 1: Transport counting
Phía trên màn hình là các loại phương tiện, phía dưới là phần đường. Máy hỏi bé về số lượng 1 loại phương tiện. Bé hãy nghe và trả lời đúng số lượng. Sau đó bé kiểm tra đáp án bằng cách kéo phương tiện đó xuống đường. Bé có thể nghe lại yêu cầu bằng cách nhấn vào số 0.
Trò chơi 2: What transport is in the sky?
Trên màn hình có hai bức tranh miêu tả 2 loại phương tiện giao thông.
Bé hãy nhấn vào biểu tượng “?” để nghe máy hỏi phương tiện nào ở trên trời, dưới nước, trên đường, đường ray hay trên không. Sau đó, bé chọn đúng bức tranh có phương tiện đó.
Ví dụ: “What transport is in the sky?”
Bé hãy chú ý từ sky và chọn máy bay. Và câu trả lời đầy đủ sẽ là: ”The airplane is in the sky”.
Trò chơi 3: Where is the airplane?
Bé hãy chọn đúng môi trường cho mỗi loại phương tiện di chuyển bằng cách: nhấn vào biểu tượng “?” nhấp nháy để nghe tên loại phương tiện, sau đó kéo phương tiện đó vào đúng phần đường đi của nó.
Bài viết liên quan
Mục đích yêu cầu: Bé làm quen với các nghề nghiệp mơ ước và nơi làm việc trong tương lai.
Từ vựng: bác nông dân, công nhân, bác sĩ, cảnh sát, cô giáo.
Từ vựng: bác nông dân, công nhân, bác sĩ, cảnh sát, cô giáo.
Xem thêm
Danh mục: Nhóm 5-6 tuổi
Mục đích yêu cầu: Bé học về các loại đồ dùng trong lớp học.
Từ vựng: bút chì, tờ giấy, lọ hồ dán, cái kéo, bút sáp màu.
Từ vựng: bút chì, tờ giấy, lọ hồ dán, cái kéo, bút sáp màu.
Xem thêm
Danh mục: Nhóm 5-6 tuổi
Mục đích yêu cầu: Giúp trẻ làm quen với các không gian, địa điểm trong nhà trường.
Từ vựng: cổng trường, lớp học, sân trường, vườn trường.
Từ vựng: cổng trường, lớp học, sân trường, vườn trường.
Xem thêm
Danh mục: Nhóm 5-6 tuổi
Mục đích yêu cầu: Giúp trẻ học số đếm từ 1 đến 10.
Từ vựng: một, hai, ba, bốn, năm, sáu, bảy, tám, chin, mười.
Từ vựng: một, hai, ba, bốn, năm, sáu, bảy, tám, chin, mười.
Xem thêm
Danh mục: Nhóm 5-6 tuổi
Mục đích yêu cầu: Giúp bé làm quen với các dấu hiệu nhận biết mùa xuân.
Từ vựng: mùa xuân, ấm áp, kỳ nghỉ Tết, bánh chưng, hoa đào, bao lì.
Từ vựng: mùa xuân, ấm áp, kỳ nghỉ Tết, bánh chưng, hoa đào, bao lì.
Xem thêm
Danh mục: Nhóm 5-6 tuổi