Unit 22: Weather.
Mục đích yêu cầu: Bé biết cách hỏi về thời tiết và 4 loại thời tiết phổ biến.tt
Từ vựng: Thời tiết hôm nay như thế nào? Trời có tuyết/ Trời mưa/ Trời nắng/ Trời có mây.
Cách chơi:
Phần 1: Giới thiệu
Phần 2: Chọn phương án đúng!
Trên màn hình hiện ra các dấu hiệu đặc trưng của 4 loại hình thời tiết. Bé nói đến loại thời tiết nào, hãy chọn đúng biểu tượng tương ứng của loại thời tiết đó.
Phần 3: Thời tiết hôm nay như thế nào?
Hãy kết nối các mảnh ghép để tạo thành 1 bức tranh hoàn chỉnh tương ứng với 1 loại hình thời tiết. Sau đó hãy gọi tên loại thời tiết đấy.
Phần 4: Dự báo thời tiết
Bé đang chuẩn bị trang phục đi chơi. Có 4 chiếc tivi hiện trên màn hình tương ứng với 4 loại thời tiết khác nhau. Hãy chọn đúng tivi dựa vào bộ trang phục bé đang mặc.
Phần giới thiệu: Máy đưa ra câu hỏi: “How’s the weather?”, sau đó từng loại hình thời tiết xuất hiện. Bé hãy bấm vào bạn nhỏ để nghe từ mới về các loại hình thời tiết. Mũi tên sang trái, sang phải giúp bé chuyển sang 1 loại hình thời tiết khác.
Trò chơi 1: Corrected choosing
Bé hãy nhấn vào bạn nhỏ trong bức tranh và nghe xem bạn đang nói đến loại hình thời tiết nào. Sau khi thấy các dấu hiệu thời tiết bên trái nhấp nháy, bé hãy chọn 1 dấu hiệu và kéo vào bức tranh.
Trò chơi 2: How is the weather?
Bé hãy nhấn vào biểu tượng dấu “?” nhấp nháy để nghe câu hỏi: “How is the weather?”. Sau đó, bé hãy ghép các mảnh để tạo thành 1 bức tranh thời tiết và gọi tên chính xác dấu hiệu thời tiết đó. Cuối cùng bé kiểm tra lại đáp án bằng cách nhấn vào bức tranh vừa ghép.
Trò chơi 3: Weather forecast
Bé hãy nhấn vào biểu tượng dấu “?” nhấp nháy, một bạn nhỏ xuất hiện với động tác liên quan về thời tiết (dùng ô, đội mũ, mặc quần áo len,…). Sau đó, bé chọn 1 trong 4 chiếc tivi có các dấu hiệu thời tiết để hoàn thành trò chơi.
Bài viết liên quan
Mục đích yêu cầu: Giúp bé làm quen với các nhân vật quen thuộc trong nhà trường.
Từ vựng: cô giáo, bạn học, bác bảo vệ, bác đầu bếp.
Từ vựng: cô giáo, bạn học, bác bảo vệ, bác đầu bếp.
Xem thêm
Danh mục: Nhóm 4-5 tuổi
Mục đích yêu cầu: Bé học về các loại đồ chơi yêu thích trong sân trường.
Từ vựng: cầu trượt, bập bênh, bể chơi cát, xích đu.
Từ vựng: cầu trượt, bập bênh, bể chơi cát, xích đu.
Xem thêm
Danh mục: Nhóm 4-5 tuổi
Mục đích yêu cầu: Bé tìm hiểu các dấu hiệu đặc trưng trong lễ trung thu Việt Nam.
Từ vựng: mặt nạ, đèn lồng, cái trống, bánh trung thu.
Từ vựng: mặt nạ, đèn lồng, cái trống, bánh trung thu.
Xem thêm
Danh mục: Nhóm 4-5 tuổi
Mục đích yêu cầu: Bé tìm hiểu các dấu hiệu đặc trưng trong ngày Tết cổ truyền của Việt Nam.
Từ vựng: bánh chưng, hoa đào, bao lì xì.
Từ vựng: bánh chưng, hoa đào, bao lì xì.
Xem thêm
Danh mục: Nhóm 4-5 tuổi
Mục đích yêu cầu: Bé làm quen với các vị trí đơn giản.
Từ vựng: trên, dưới.
Từ vựng: trên, dưới.
Xem thêm
Danh mục: Nhóm 4-5 tuổi