Unit 13: Farm animal.
Mục đích yêu cầu: Giúp bé làm quen với 4 vật nuôi nông trại quen thuộc.
Từ vựng: con lợn, con vịt, con bò, con cừu, con gà con.
Cách chơi:
Phần 1: Giới thiệu con vật và âm thanh đặc trưng của mỗi con vật.
Phần 2: Con bò là con nào?
Từng con vật xuất hiện trên màn hình, máy hỏi: “Đây là con gì?”. Nhiệm vụ của bé là trả lời đúng tên con vật đó.
Phần 3: Đây là con gì?
Trong trang trại có rất nhiều động vật. Bé hãy chọn đúng con vật mà máy yêu cầu
Phần 4: Động vật biết nói
Bé hãy tìm đúng con vật tương ứng với tiếng kêu đặc trưng của nó.
Phần giới thiệu: Từng con vật xuất hiện giới thiệu về mình kèm tiếng kêu.
Trò chơi 1: What animal is it?
Từng con vật xuất hiện, máy hỏi: “What animal is it?”, bé hãy trả lời tên con vật đó. Sau đó, nhấn vào con vật đang nhấp nháy lần 1 để nghe từ mới, nhấn lần 2 để nghe cấu trúc câu.
Trò chơi 2: Which one is the cow?
Các con vật đang di chuyển trong nông trại. Bé hãy nhấn vào biểu tượng tai nghe để nghe xem máy gọi tên con vật nào. Sau đó, bé chọn 1 trong các con vật trên màn hình để hoàn thành trò chơi.
Trò chơi 3: Talking animal
Trên màn hình có các con vật, bên dưới có tiếng kêu của từng con vật. Bé hãy nghe và kéo con vật vào đúng tiếng kêu của nó. Nhấn số 3 để nghe tiếng kêu của 3 con vật, nhấn số 4 để chơi với 4 con vật, nhấn số 5 để chơi với 5 con vật.
Bài viết liên quan
Mục đích yêu cầu: Giúp bé làm quen với 5 thú rừng quen thuộc.
Từ vựng: con hổ, con gấu, con khỉ, con voi, con hươu cao cổ.
Từ vựng: con hổ, con gấu, con khỉ, con voi, con hươu cao cổ.
Xem thêm
Danh mục: Nhóm 4-5 tuổi
Mục đích yêu cầu: Giúp bé làm quen với 4 loại sinh vật biển quen thuộc.
Từ vựng: con cá heo, con bạch tuộc, con sao biển, con cua.
Từ vựng: con cá heo, con bạch tuộc, con sao biển, con cua.
Xem thêm
Danh mục: Nhóm 4-5 tuổi
Mục đích yêu cầu: Giúp bé làm quen với các loại côn trùng quen thuộc.
Từ vựng: con kiến, con nhện, con bướm, con ong.
Từ vựng: con kiến, con nhện, con bướm, con ong.
Xem thêm
Danh mục: Nhóm 4-5 tuổi
Mục đích yêu cầu: Giúp bé làm quen với các loại quần áo quen thuộc.
Từ vựng: cái mũ, đôi giày, cái váy, cái áo phông, quần soóc.
Từ vựng: cái mũ, đôi giày, cái váy, cái áo phông, quần soóc.
Xem thêm
Danh mục: Nhóm 4-5 tuổi
Mục đích yêu cầu: giúp bé làm quen với 1 số vật dụng quen thuộc trong nhà bếp.
Từ vựng: cái thìa, cái bát, cái đĩa, cái cốc.
Từ vựng: cái thìa, cái bát, cái đĩa, cái cốc.
Xem thêm
Danh mục: Nhóm 4-5 tuổi