Unit 16: Forest animal.
Mục đích yêu cầu: giúp bé làm quen với các loại thú rừng quen thuộc.
Từ vựng: con khỉ, con voi, con hươu cao cổ, con gấu, con thỏ, con hổ, con cá sấu.
Cách chơi:
Phần 1: Giới thiệu
Phần 2: Tìm kiếm động vật
Các loại thú rừng ẩn nấp khắp nơi. Máy yêu cầu tìm con vật nào, bé hãy di chuyển kính lúp đến con vật đó.
Phần 3: Con vật nào đang tới?
Bé hãy đoán tên con vật sẽ xuất hiện dựa vào đuôi của con vật đó.
Phần 4: Con vật nào đang chuyền cành?
Bé hãy đoán tên con vật dựa vào những hoạt động đặc trưng của con vật đó.
Ví dụ: Con vật nào đang chuyền cành?
Con khỉ đang chuyền cành
Phần giới thiệu: Bé hãy nhấn vào các con vật đang nhấp nháy trên màn hình để nghe chúng giới thiệu về mình.
Trò chơi 1: Animal finding!
Các con vật đang ẩn nấp khắp nơi trong rừng. Bé hãy nhấn vào biểu tượng kính lúp để nghe máy muốn tìm con vật nào. Sau đó, bé kéo kính lúp vào đúng vị trí con vật đó. Bé có thể nghe lại yêu cầu bằng cách nhấn vào biểu tượng nhắc lại.
Trò chơi 2: What animal is coming?
Đuôi một loại động vật xuất hiện trên màn hình. Bé hãy đoán xem đó là đuôi của con vật nào. Sau đó, bé hãy kéo con vật đó vào vị trí chiếc đuôi để hoàn thành trò chơi.
Trò chơi 3: What animal is eating?
Trên màn hình có 3 con vật đang diễn tả những hành động khác nhau. Bé hãy nhấn vào biểu tượng “?” để nghe xem máy đang hỏi con vật nào. Sau đó, bé chọn 1 trong 3 con vật để tìm phương án đúng.
Bài viết liên quan
Mục đích yêu cầu: Giúp bé làm quen với các loại sinh vật biển quen thuộc.
Từ vựng: con cá heo, con bạch tuộc, con sao biển, con cua, con rùa, con sò, con tôm.
Từ vựng: con cá heo, con bạch tuộc, con sao biển, con cua, con rùa, con sò, con tôm.
Xem thêm
Danh mục: Nhóm 5-6 tuổi
Mục đích yêu cầu: Bé học về các loại kích cơ đơn giản.
Từ vựng: to, nhỏ, cao, thấp.
Từ vựng: to, nhỏ, cao, thấp.
Xem thêm
Danh mục: Nhóm 5-6 tuổi
Mục đích yêu cầu: Giúp bé làm quen với các loại côn trùng xung quanh.
Từ vựng: con muỗi, con ruồi, con gián, con ong, con bướm, con kiến, con nhện.
Từ vựng: con muỗi, con ruồi, con gián, con ong, con bướm, con kiến, con nhện.
Xem thêm
Danh mục: Nhóm 5-6 tuổi
Mục đích yêu cầu: Bé làm quen với các loại trang phục quen thuộc theo mùa.
Từ vựng: quần soóc, áo phông, san đan, quần dài, áo khoác, đôi bốt, khăn quàng.
Từ vựng: quần soóc, áo phông, san đan, quần dài, áo khoác, đôi bốt, khăn quàng.
Xem thêm
Danh mục: Nhóm 5-6 tuổi
Mục đích yêu cầu: Giúp bé làm quen với các vật dụng quen thuộc trong phòng ngủ, phòng bếp và phòng khách.
Từ vựng: phòng khách, phòng ngủ, phòng ăn, cái giường, cái đèn, cái tủ, cái quạt, ghế sofa, ti vi, cái thìa, cái cốc, cái đĩa, cái bát.
Từ vựng: phòng khách, phòng ngủ, phòng ăn, cái giường, cái đèn, cái tủ, cái quạt, ghế sofa, ti vi, cái thìa, cái cốc, cái đĩa, cái bát.
Xem thêm
Danh mục: Nhóm 5-6 tuổi