Unit 12: Veggies.
Mục đích yêu cầu: Giúp bé làm quen với 6 loại rau củ quen thuộc.
Từ vựng: cà rốt, cải bắp, dưa chuột, cà chua, khoai tây, quả đậu.
Cách chơi:
Phần 1: Giới thiệu từ mới
Phần 2: Giúp bác nông dân
Bé hãy giúp bác nông dân thu hoạch rau củ theo yêu cầu của bác nhé!
Phần 3: Chơi cùng bác nông dân!
Bác nông dân đang kiểm tra lại rau củ trước khi mang ra chợ bán. Bé hãy gọi tên đúng loại rau củ bác cầm trên tay nhé
Phần 4: Cửa hàng tạp hóa
Mẹ giao cho bé nhiệm vụ đi chợ. Nhiệm vụ của bé là phải nhặt đúng số lượng rau củ mẹ yêu cầu để về nấu ăn.
Phần giới thiệu: Bẽ hãy nhấn vào các luống rau để nghe từ và cấu trúc mới.
Trò chơi 1: Help the farmer!
Bé hãy giúp bác nông dân thu hoạch rau củ bẳng cách: nhấn vào biểu tượng dấu “?” nhấp nháy để nghe xem bác muốn thu hoạch loại rau củ nào. Sau khi các luống rau nhấp nháy, bé hãy chọn luống rau thích hợp.
Trò chơi 2: Quiz with the farmer
Bé hãy giúp bác nông dân thu hoạch rau củ vào sọt bằng cách: Khi bác nông dân hỏi: “What veggie is this?”, bé hãy trả lời tên loại rau củ đó. Sau đó, kiểm tra lại đáp án bằng cách nhấn vào loại rau củ đang nhấp nháy.
Trò chơi 3: Veggie store
Trò chơi này được thiết kế thành một đoạn hội thoại thú vị cho bé. Bé hãy nhấn vào từng nhân vật để nghe hội thoại. Sau khi bác nông dân hỏi: “What veggie do you want?”, bạn nhỏ sẽ nói về loại rau củ cần mua và số lượng. Bé hãy nhấn vào loại rau củ bạn cần, chú ý cả số lượng nữa nhé!
Bài viết liên quan
Mục đích yêu cầu: Giúp bé làm quen với 6 loại hoa quen thuộc.
Từ vựng: hoa hồng, hoa ly, hoa hướng dương, hoa lan, hoa cúc, hoa tu líp.
Từ vựng: hoa hồng, hoa ly, hoa hướng dương, hoa lan, hoa cúc, hoa tu líp.
Xem thêm
Danh mục: Nhóm 5-6 tuổi
Mục đích yêu cầu: Bé nắm được các bộ phận của cây và quá trình phát triển của cây.
Từ vựng: hạt mầm, rễ cây, thân cây, lá cây, hoa, quả, cái cây.
Từ vựng: hạt mầm, rễ cây, thân cây, lá cây, hoa, quả, cái cây.
Xem thêm
Danh mục: Nhóm 5-6 tuổi
Mục đích yêu cầu: Giúp bé làm quen với các loại vật nuôi nông trại quen thuộc.
Từ vựng: con lợn, con vịt, con gà mái, con ngựa, con cừu, con bò.
Từ vựng: con lợn, con vịt, con gà mái, con ngựa, con cừu, con bò.
Xem thêm
Danh mục: Nhóm 5-6 tuổi
Mục đích yêu cầu: giúp bé làm quen với các loại thú rừng quen thuộc.
Từ vựng: con khỉ, con voi, con hươu cao cổ, con gấu, con thỏ, con hổ, con cá sấu.
Từ vựng: con khỉ, con voi, con hươu cao cổ, con gấu, con thỏ, con hổ, con cá sấu.
Xem thêm
Danh mục: Nhóm 5-6 tuổi
Mục đích yêu cầu: Giúp bé làm quen với các loại sinh vật biển quen thuộc.
Từ vựng: con cá heo, con bạch tuộc, con sao biển, con cua, con rùa, con sò, con tôm.
Từ vựng: con cá heo, con bạch tuộc, con sao biển, con cua, con rùa, con sò, con tôm.
Xem thêm
Danh mục: Nhóm 5-6 tuổi