Unit 2: My face.
Mục đích yêu cầu: Trẻ biết xác định vị trí các bộ phận trên khuôn mặt, giới thiệu được các bộ phận trên khuôn mặt, khả năng đếm số lượng bộ phận và khả năng ghi nhớ có chủ định.
Các từ mới trong bài: khuôn mặt, mắt, mũi, tai, miệng
Cách chơi:
Phần 1: Giới thiệu vị trí các bộ phận trên khuôn mặt thông qua từ đơn và các mẫu câu đơn giản.
Phần 2: Chân dung của tôi
Máy sẽ chỉ vào từng bộ phận trên khuôn mặt và hỏi bé: Đây là bộ phận gì? Nhiệm vụ của bé là trả lời đúng tên bộ phận tương ứng và phát âm cả câu hoàn chỉnh.
Phần 3: Trang điểm
Trò chơi yêu cầu bé hoàn thiện khuôn mặt của bé gái bằng cách nghe máy nói tên bộ phận, chọn màu tương ứng với bộ phận đó và tô vào khuôn mặt bé gái.
Phần 4: Tôi có một đôi mắt
Khuôn mặt bé gái hiện lên và máy sẽ chỉ vào từng bộ phận trên khuôn mặt bé gái. Nhiệm vụ của bé là gọi tên đúng bộ phận và kiểm tra lại. Sau đó máy sẽ hỏi số lượng từng bộ phận trên khuôn mặt.
Trò chơi 1: My portrait
Bé nhấn vào ngón tay để di chuyển đến 1 bộ phận trên khuôn mặt. Khi máy hỏi: What is it?, bé hãy trả lời tên bộ phận. Sau đó, nhấn tiếp vào biểu tượng ngón tay nhấp nháy để kiểm tra đáp án.
Trò chơi 2: Make up
Bé nhấn vào hộp màu nhấp nháy để nghe yêu cầu tô màu vào bộ phận nào trên khuôn mặt. Sau đó, bé kéo bút lông vào vị trí bộ phận đó. Biểu tượng nhắc lại giúp bé nghe lại nhiều lần.
Trò chơi 3: I have 2 eyes
Bé di chuyển biểu tượng ngón tay và nghe câu hỏi. Máy sẽ hỏi số lượng của từng bộ phận với câu hỏi: “How many… do you have?” Bé sẽ sử dụng cấu trúc “I have…” để trả lời.
Ví dụ: How many eyes do you have?
I have 2 eyes
Biểu tượng nhắc lại giúp bé nghe lại yêu cầu nhiều lần.
Bài viết liên quan
Mục đích yêu cầu: Bé nhận biết một số hoạt động đơn giản trong cuộc sống liên quan đến khả năng của bản thân.
Từ vựng: đi bộ, chạy, nhảy.
Từ vựng: đi bộ, chạy, nhảy.
Xem thêm
Danh mục: Nhóm 3-4 tuổi
Mục đích yêu cầu: Bé biết hỏi thăm sức khỏe và diễn tả những cảm xúc quen thuộc.
Từ vựng: vui, buồn.
Từ vựng: vui, buồn.
Xem thêm
Danh mục: Nhóm 3-4 tuổi
Mục đích yêu cầu: Bé gọi tên được các thành viên trong gia đình, tự tin giới thiệu được từng thành viên.
Từ vựng: ông, bà, bố, mẹ, anh trai, chị gái, em bé.
Từ vựng: ông, bà, bố, mẹ, anh trai, chị gái, em bé.
Xem thêm
Danh mục: Nhóm 3-4 tuổi
Mục đích yêu cầu: Giúp trẻ làm quen với 1 số đồ chơi yêu thích
Từ vựng: búp bê, gấu bông, quả bóng, ô tô
Từ vựng: búp bê, gấu bông, quả bóng, ô tô
Xem thêm
Danh mục: Nhóm 3-4 tuổi
Mục đích yêu cầu: Bé nhận biết được 4 màu và một số hình dạng cơ bản.
Từ vựng: xanh lá cây, xanh da trời, đỏ, vàng, hình vuông, hình tam giác, hình tròn, hình bầu dục.
Từ vựng: xanh lá cây, xanh da trời, đỏ, vàng, hình vuông, hình tam giác, hình tròn, hình bầu dục.
Xem thêm
Danh mục: Nhóm 3-4 tuổi