Unit 33: On and under.
Mục đích yêu cầu: Bé làm quen với các vị trí đơn giản.
Từ vựng: trên, dưới, trong, đằng sau.
Cách chơi:
Phần 1: Giới thiệu
Phần 2: Chọn tranh
Trên màn hình hiện lên 2 bức tranh ứng với 2 vị trí khác nhau của con vật. Bé hãy nghe máy nói và chọn đúng bức tranh có vị trí tương ứng.
Ví dụ: Con kiến ở trên cây.
Phần 3: Con chim đang ở đâu?
Các con vật đứng ở các vị trí khác nhau trên màn hình. Nhiệm vụ của bé là trả lời đúng ví trí của con vật.
Phần 4: Con vật nào đang ở dưới cây?
Bé hãy xác định vị trí các con vật bằng cách trả lời câu hỏi: “Con vật nào đang ở dưới cây?”
Tương tự với các con vật khác.
Phần giới thiệu: Bé hãy nhấn vào mỗi con vật để nghe vị trí của nó.
Trò chơi 1: Picture choosing!
Hai bức tranh miêu tả 1 con vật nhưng ở 2 vị trí khác nhau. Bé hãy nhấn vào nút “?” nhấp nháy để nghe máy nói con vật đó ở vị trí nào. Sau đó, bé chọn 1 trong 2 bức tranh để hoàn thành trò chơi.
Trò chơi 2: Where is it?
Bé nhấn vào dấu “?”, máy hỏi vị trí của các con vật trong hình. Bé hãy trả lời, sau đó bấm vào từng con vật để nghe đáp án.
Trò chơi 3: Which animal is under the tree?
Các con vật ở các vị trí khác nhau. Máy yêu cầu tìm con vật ở vị trí nào, bé hãy nhấn vào con vật đó.
Ví dụ: What animal is on the tree?
The bird is on the tree.
Bài viết liên quan
Mục đích yêu cầu: Trẻ nắm được các mẫu câu chào hỏi đơn giản, tự giới thiệu được bản thân và tự tin trong giao tiếp.
Từ vựng: Tên bạn là gì? Tên tôi là… Rất vui khi được gặp bạn, tạm biệt bạn.
Từ vựng: Tên bạn là gì? Tên tôi là… Rất vui khi được gặp bạn, tạm biệt bạn.
Xem thêm
Danh mục: Nhóm 5-6 tuổi
Mục đích yêu cầu: Bé nhận biết 1 số sở thích và diễn tả được những hoạt động bé thích làm bằng mẫu câu “Tôi thích…”.
Từ vựng: bơi, hát, nhảy, trượt tuyết.
Từ vựng: bơi, hát, nhảy, trượt tuyết.
Xem thêm
Danh mục: Nhóm 5-6 tuổi
Mục đích yêu cầu: Bé biết hỏi thăm sức khỏe và diễn tả những cảm xúc quen thuộc.
Từ vựng: vui, buồn, đói, khát, mệt mỏi, buồn ngủ.
Từ vựng: vui, buồn, đói, khát, mệt mỏi, buồn ngủ.
Xem thêm
Danh mục: Nhóm 5-6 tuổi
Mục đích yêu cầu: Bé học về các hoạt động hằng ngày.
Từ vựng: thức dậy, đánh răng, rửa mặt, chải đầu, đi họ
Từ vựng: thức dậy, đánh răng, rửa mặt, chải đầu, đi họ
Xem thêm
Danh mục: Nhóm 5-6 tuổi
Mục đích yêu cầu: Bé học về sở thích của các thành viên trong gia đình.
Từ vựng: ông, bà, bố, mẹ, em bé, anh, chị, khâu vá, làm việc, đọc báo, nấu ăn, ngủ, chơi bóng đá, hát.
Từ vựng: ông, bà, bố, mẹ, em bé, anh, chị, khâu vá, làm việc, đọc báo, nấu ăn, ngủ, chơi bóng đá, hát.
Xem thêm
Danh mục: Nhóm 5-6 tuổi